I- Thiết kế xây dựng mới:
Stt | Dạng CT | Chiều rộng mặt tiền chính (A) (mét) | Suất đầu tư / m2 sàn xây dựng (đồng) | Giá thiết kế (đ/m2) | |||
Gói A | Gói B | Gói C | Gói D | ||||
75 ngày | 55 ngày | 40 ngày | 25 ngày | ||||
1 | Nhà phố 1 mặt tiền | A < 4,5 | 4.500.000 | 64.000 | 128.000 | 166.000 | 236.000 |
2 | Nhà phố 2 mặt tiền | A < 4,5 | 4.700.000 | 70.000 | 138.000 | 179.000 | 255.000 |
3 | Nhà phố 3 mặt tiền | A < 4,5 | 5.000.000 | 74.000 | 148.000 | 190.000 | 275.000 |
4 | Nhà phố | 4,6< A < 6 | 4.800.000 | 77.000 | 158.000 | 205.000 | 290.000 |
5 | Nhà biệt thự mini | 6 < A < 8 | 5.500.000 | 87.000 | 168.000 | 218.000 | 310.000 |
6 | Nhà biệt thự | A > 8 | 6.500.000 | 110.000 | 188.000 | 245.000 | 350.000 |
- Đơn giá trên áp dụng cho nhà có tổng diện tích sàn > 200 m2.
- Nếu tổng diện tích sàn từ 100 – 174 m2, nhân thêm với hệ số k=1,2.
- Nếu tổng diện tích sàn từ 175 – 200 m2, nhân thêm với hệ số k=1,1.
- Nếu tổng diện tích sàn từ nhỏ hơn 100 m2, nhân thêm với hệ số k=1,4.
- Cách tính diện tích:
- Phần diện tích có mái che: tính 100% diện tích.
- Diện tích không có mái che: tính 50% diện tích.
- Phần thang: tính 150% diện tích
- Phần diện tích lợp ngói: tính 150% diện tích.
Stt | Danh mục hồ sơ | Mô tả nội dung hồ sơ | Hồ sơ trong gói thiết kế | |||
A | B | C | D | |||
1 | Hồ sơ xin phép xây dựng | +Đầy đủ hồ sơ xin phép xây dựng theo quy định (không bao gồm thủ tục đi xin phép xây dựng) | ● | ● | ● | |
2 | Hồ sơ phối cảnh | Phối cảnh ba chiều mặt tiền | ● | ● | ● | |
3 | Hồ sơ kiến trúc | + Mặt bằng kỹ thuật các tầng. + Các mặt đứng triển khai. + Các mặt cắt kỹ thuật thi công. | ● | ● | ● | ● |
4 | Hồ sơ kiến trúc mở rộng | + Mặt bằng trần giả. + Mặt bằng lát sàn; Mặt bằng bố trí đồ nội thất. | ● | ● | ||
5 | Hồ sơ nội thất | + Trang trí nội thất, ánh sáng, vật liệu, màu sắc toàn nhà. | ● | |||
6 | Hồ sơ nội thất triển khai | + Triển khai chi tiết các thiết bị nội thất. + Triển khai các chi tiết trang trí tường, vườn cảnh… | ● | |||
7 | Hồ sơ chi tiết cấu tạo | +Thang, ban công, vệ sinh, cửa và các các chi tiết khác của công trình. | ● | ● | ● | ● |
8 | Hồ sơ kết cấu | + Mặt bằng chi tiết móng, bể phốt + Mặt bằng dầm sàn, cột các tầng + Chi tiết cầu thang, chi tiết cột, chi tiết dầm. + Các bản thống kê thép | ● | ● | ● | |
9 | Hồ sơ thiết kế kỹ thuật M&E | + Bố trí điện công trình. + Cấp thoát nước công trình. + Hệ thống thông tin liên lạc; Hệ thống chống sét | ● | ● | ● | |
10 | Phần thiết kế cảnh quan sân vườn | + Thiết kế cổng tường rào, hệ thống hạ tầng kỹ thuật. + Sân, đường đi dạo, giao thông nội bộ. + Đèn trang trí, chi tiết phụ trợ khác | ● | ● | ||
11 | Dự toán chi tiết và tổng dự toán xây dựng | + Bóc tách, liệt kê khối lượng, đơn giá, thành tiền các hạng mục thi công công trình. | ● | ● | ● | |
12 | Giám sát tác giả | + Đảm bảo xem xét việc thi công xây lắp đúng thiết kế. + Giúp chủ đầu tư lựa chọn vật liệu và thiết bị nội thất. | ● | ● | ● |
II- Thiết kế nội thất:
Thành phần hồ sơ bao gồm:
Bản vẽ khảo sát và đánh giá hiện trạng | Thiết kế các không gian nội thất. |
Thiết kế mặt bằng công năng | Thiết kế điện, nước, thông tin liên lạc… |
Thiết kế chi tiết trang trí, chi tiết đồ nội thất. | Lập khái toán. |
a) Thiết kế nội thất các công trình nhà ở gia đình:
Với công trình thiết kế xây dựng từ đầu,hồ sơ thiết kế nội thất là một hạng mục trong tư vấn thiết kế xây dựng. Chi phí thiết kế nội thất tính theo gói hồ sơ thiết kế. Với công trình đã có và thiết kế nội thất cho không gian công trình này, tư vấn thiết kế nội thất không làm thay đổi cũng như ảnh hưởng tới kết cấu hiện tại của công trình, chi phí được tính theo mức giá sau (với các công trình có làm ảnh hưởng đến kết cấu hiện tại của công trình, chi phí cộng thêm 40%-75% phí thiết kế cải tạo):
S thiết kế nội thất | S ≤ 100m2 | 100m2 < S ≤150m2 | 150 < S < 300m2 | S ≥ 300m2 |
Đơn giá thiết kế | 318.000 đ/m2 | 232.000 đ/m2 | 215.000 đ/m2 | 180.000đ/m2 |
b) Thiết kế nội thất công trình công cộng, thương mại, văn phòng:
Thiết kế nội thất công trình trên một không gian mới, phần thiết kế nội thất không làm thay đổi cũng như ảnh hưởng tới kết cấu hiện tại của công trình:
S thiết kế nội thất | S ≤100m2 | 100m2 < S≤150m2 | 150 < S < 300m2 | S ≥ 300m2 |
Đơn giá thiết kế | 300.000 đ/m2 | 230.000 đ/m2 | 205.000 đ/m2 | 170.000đ/m2 |
III.Thiết kế cải tạo:
Đơn giá tư vấn thiết kế kiến trúc cải tạo, mức độ phức tạp về kết cấu công trình (theo sự đánh giá của bộ phận thiết kế kết cấu dựa trên các kết quả khảo sát hiện trạng):
Cải tạo mặt đứng: ∑Smđct x 120.000đ
Cải tạo mặt bằng: ∑Smbct x (giá thiết kế tùy vào từng gói) x kct
Cải tạo mặt đứng: ∑Smđct x 120.000đ
Cải tạo mặt bằng: ∑Smbct x (giá thiết kế tùy vào từng gói) x kct
Nhân hệ số kct = 1,2 đến 1,5 với các đơn giá tương ứng trong phần I, II tùy mức độ.
Lưu ý: Các đơn giá cải tạo không bao gồm phí đo vẽ hiện trạng (10.000đ/m2). Hệ số trên áp dụng cho các hợp đồng cải tạo có giá trị trên 10.000.000đ. Nếu nhỏ hơn mức này, thiết kế phí sẽ được tính thành gói: 10.000.000đ.
Lưu ý: Các đơn giá cải tạo không bao gồm phí đo vẽ hiện trạng (10.000đ/m2). Hệ số trên áp dụng cho các hợp đồng cải tạo có giá trị trên 10.000.000đ. Nếu nhỏ hơn mức này, thiết kế phí sẽ được tính thành gói: 10.000.000đ.
IV.Thiết kế các hạng mục phụ trợ:
Hồ sơ thiết kế sân vườn, cổng tường rào, vườn sỏi, bể cảnh… đơn lẻ:
Phí tư vấn thiết kế = 120.000 đ/m2. Phần vườn có thêm design mảng đứng, tính thêm theo m2 mảng đứng.
Phí tư vấn thiết kế = 120.000 đ/m2. Phần vườn có thêm design mảng đứng, tính thêm theo m2 mảng đứng.
Hồ sơ bao gồm:
- Cổng, tường rào và hệ thống kỹ thuật hạ tầng.
- Sân , đường đi dạo, giao thông nội bộ
- Mặt bằng tổng thể cảnh quan sân vườn.
- Đèn và chi tiết trang trí phụ trợ.
- Bể nước trang trí.
- Bồn cỏ, cây trang trí.
- Lập khái toán.
Lưu ý: Chi phí thiết kế trên áp dụng đối với những công trình cảnh quan sân vườn có giá trị hợp đồng tư vấn thiết kế có giá trị trên 8.000.000 đồng. Nếu nhỏ hơn mức này, thiết kế phí sẽ được tính thành gói 8.000.000 đ.
V. Các trường hợp phát sinh sau khi đã ký kết hợp đồng:
Trong các trường hợp thay đổi phương án thiết kế với lý do từ phía khách hàng, chi phí thiết kế được xem xét tính thêm:
Trong các trường hợp thay đổi phương án thiết kế với lý do từ phía khách hàng, chi phí thiết kế được xem xét tính thêm:
Giai đoạn | Tiến độ công việc | Chi phí tính thêm |
1 | Ngay sau thời điểm thông nhất phương án thiết kế cơ sở . | 20% x giá trị hợp đồng |
2 | Sau khi hợp đồng đã thực hiện được 1/2 thời gian sau khi thống nhất phương án thiết kế cơ sở. | 40% x giá trị hợp đồng. |
3 | Sau khi hợp đồng đã thực hiện được 2/3 thời gian sau khi thống nhất phương án thiết kế cơ sở. | 65% x giá trị hợp đồng. |
Giai đoạn | Tiến độ công việc | Chi Phí |
1 | Sau thời điểm ký kết hợp đồng | 50% x giá trị hợp đồng. |
2 | Sau khi hợp đồng đã thực hiện được 1/2 thời gian sau khi thống nhất phương án thiết kế cơ sở. | 70% x giá trị hợp đồng. |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét